XE TẢI VINAMOTOR K6
499,000,000₫
Thông số kỹ thuật
Số chỗ ngồi | 3 |
Kích thước tổng thể (Chassis) | 6920 x 2180 x 2400 |
Kích thước lòng thùng (Thùng bạt) | 5020 x 2050 x 1900 |
Kích thước lòng thùng (Thùng kín) | 4980 x 2000 x 1900 |
Kích thước lòng thùng (Thùng lửng) | 5020 x 2050 x 450 |
Chiều dài cơ sở | 3800 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
Trọng lượng không tải | 3350 |
Tải trọng | 5000 - 5500 |
Loại động cơ | NISSAN ZD30D15-5N |
Dung tích xi lanh (cc) | 2953 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Công suất cực đại (kW/vòng/phút) | 110/3200 |
Mô-men xoắn cực đại (N.m/vòng/phút) | 370/1600 - 2600 |
Hộp số | FAST 6DS40BT-D - 6 số tiến 1 số lùi |
Ắc quy | 1 x 12 (V) - 100 (Ah) |
Lốp xe | 7.50 - 16 |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén, phang xả khí, locke, điều hòa lực phang, ABS (tùy chọn) |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá |
Rada lùi | Có |
Điều hòa 2 chiều | Có |
Hệ thống giải trí | Radio / MP3 / AUX |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | 11 |
Hiện nay Ô tô Thăng Long có cung cấp dòng xe tải Vinamotor K6 là sản phẩm chiến lược được nghiên cứu và phát triển bởi liên doanh Nissan – Đông Phong và được lắp ráp hoàn thiện tại Nhà máy ô tô Đồng Vàng đảm bảo các tiêu chuẩn nghiêm ngặc về mức độ hoàn thiện cũng như chất lượng Xe khi xuất xưởng.
Nhiều Bác Tài và các Anh, Chị trong ngành xe không xa lạ gì đến các thương hiệu nổi tiếng như xe tải Mighty Đồng Vàng, xe khách 29 chỗ County Đồng Vàng và xe khách 47 chỗ đều được sản xuất tại nhà máy Cơ khí ô tô Thống nhất – Thừa Thiên Huế và nhà máy Cơ khí ô tô Ngô Gia Tự, Thương hiệu Vinamotor tự hào đã đưa đến hàng vạn sản phẩm xe tải, xe khách chất lượng cao đến với người tiêu dùng.
Đặc điểm vượt trội của dòng Xe tải Vinamotor K6
- Trang bị động cơ Nissan ZD30D15-5N đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, công suất 150 mã lực.
- Hộp số sàn 6 cấp cho khả năng vận hành tốt ở dãi tua cao.
- Tải trọng 5,5 tấn, hệ thống khung gầm được làm bằng thép hợp kim xử lý nhiệt với cường độ cao tạo nên kết cấu vững chắc và khả năng chịu tải lớn.
- Bình nhiên liệu Diesel 120L.
- Hệ thống phun nhiên liệu điện tử đa điểm Common Rail giúp tối ưu tiết kiệm nhiên liệu và giúp tăng công suất động cơ.
- Hệ thống phanh khí nén, locke, phanh khí xả và điều hòa lực phanh
- Hệ thống điều hòa 2 chiều có sẵn theo xe.
- Hỗ trợ trả góp từ Ngân Hàng lên tới 80%.
- Với chiều dài cơ sở xe: 3800mm
- Khoảng sáng gầm xe: 210 mm
Mang trên mình kiểu dáng thiết kế trẻ trung, nhưng không kém phần mạnh mẽ. Mặt cản trước đầu xe với tấm ốp crom bản lớn tạo điểm nhấn, điểm sáng cho xe.
Không thể không nhắc đến với hệ thống đèn chiếu sáng có sử dụng thêm Hệ thống đèn Led định vị ban ngày tạo khác biệt so với các mẫu thiết kế trước đây.
Xe có 03 màu sắc cho các bạn lựa chọn: Trắng, Xanh nước biển và đỏ cam
Số chỗ ngồi: 3 chỗ
Nhìn vào khoang lái trước chúng ta thấy nội thất như Ghế Xe được may và bọc Da một cách hoàn thiện và tỷ mỷ, nhiều chi tiết được ốp mạ crom sáng tạo điểm nhấn cho khoang lái, điểm nổi bật là khoang lái động cơ rộng hơn so với các dòng xe cùng phân khúc. Vô lăng được tích hợp phím điều khiển chức năng, điều hòa 2 chiều và hệ thống âm thanh, giải trí đa dạng đem lại sự thoải mái, tiện nghi cho người lái.
Hệ thống giải trí đa dạng với MP3/AM/FM/Radio cùng với khe cắm cổng USB giúp kết nối đa phương tiện dễ dàng. Ngoài ra xe cũng trang bị sạc điện thoại, ổ cắm Outlet 12V cùng với tẩu thuốc châm lửa tiện dụng.
Sử dụng những công nghệ mới, thiết kế mới giúp khả năng vận hành của xe. Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chở đủ tải là 11 lít/100km và khi không tải là 8,7 lít/100km.
Việc nâng cao tính an toàn cho các dòng xe tải rất quan trọng, nên với K6 các kỹ sư đã thiết kế và trang bị thêm radar lùi ở đuôi xe, hệ thống phanh khí nén, lốc kê và điều hòa lực phanh theo tải trọng để giúp xe tăng tính an toàn trong thời gian vận hành.
Các tiêu chuẩn để chọn mua một dòng xe tải nhỏ vừa linh hoạt trong các đường nội ô đô thị hay để đi đường trường thì khả năng vận hành của Vinamotor K6 đáp ứng đầy đủ các nhu cầu đó và với mức giá rất hợp lý cho các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường, được sự hỗ trợ trả góp lên đến 80% từ phía các ngân hang. Xin mời quý khách hàng đến xem mẫu xe tại showroom của chúng tôi để được trải nghiệm thực tế
Khoang lái được thiết kế rộng rãi và điều hòa 2 chiều giúp bác tài thoải mái hơn trong quá trình lái xe. Nhưng điều đáng nói là thiết kế của xe tải Vinamotor K6 này có hơi hướng giống thiết kế xe con, các bác tài sẽ thấy nó không còn cục mịch như những chiếc xe tải thô bình thường.
Phía đuôi xe được thiết kế thêm rada lùi, mang đến nhiều tiện ích cho các bác tài khi lái xe.
Thông số kỹ thuật
Số chỗ ngồi | 3 |
Kích thước tổng thể (Chassis) | 6920 x 2180 x 2400 |
Kích thước lòng thùng (Thùng bạt) | 5020 x 2050 x 1900 |
Kích thước lòng thùng (Thùng kín) | 4980 x 2000 x 1900 |
Kích thước lòng thùng (Thùng lửng) | 5020 x 2050 x 450 |
Chiều dài cơ sở | 3800 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
Trọng lượng không tải | 3350 |
Tải trọng | 5000 - 5500 |
Loại động cơ | NISSAN ZD30D15-5N |
Dung tích xi lanh (cc) | 2953 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Công suất cực đại (kW/vòng/phút) | 110/3200 |
Mô-men xoắn cực đại (N.m/vòng/phút) | 370/1600 - 2600 |
Hộp số | FAST 6DS40BT-D - 6 số tiến 1 số lùi |
Ắc quy | 1 x 12 (V) - 100 (Ah) |
Lốp xe | 7.50 - 16 |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén, phang xả khí, locke, điều hòa lực phang, ABS (tùy chọn) |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá |
Rada lùi | Có |
Điều hòa 2 chiều | Có |
Hệ thống giải trí | Radio / MP3 / AUX |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | 11 |
Sản phẩm tương tự
Thông số kỹ thuật
Số chỗ ngồi | 3 |
Kích thước tổng thể (Chassis) | 6920 x 2180 x 2400 |
Kích thước lòng thùng (Thùng bạt) | 5020 x 2050 x 1900 |
Kích thước lòng thùng (Thùng kín) | 4980 x 2000 x 1900 |
Kích thước lòng thùng (Thùng lửng) | 5020 x 2050 x 450 |
Chiều dài cơ sở | 3800 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
Trọng lượng không tải | 3350 |
Tải trọng | 5000 - 5500 |
Loại động cơ | NISSAN ZD30D15-5N |
Dung tích xi lanh (cc) | 2953 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Công suất cực đại (kW/vòng/phút) | 110/3200 |
Mô-men xoắn cực đại (N.m/vòng/phút) | 370/1600 - 2600 |
Hộp số | FAST 6DS40BT-D - 6 số tiến 1 số lùi |
Ắc quy | 1 x 12 (V) - 100 (Ah) |
Lốp xe | 7.50 - 16 |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén, phang xả khí, locke, điều hòa lực phang, ABS (tùy chọn) |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá |
Rada lùi | Có |
Điều hòa 2 chiều | Có |
Hệ thống giải trí | Radio / MP3 / AUX |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | 11 |