VINAMOTOR CABSTAR NS350 – 3.5 TẤN
458,000,000₫
Thông số kỹ thuật
Số chỗ ngồi | 3 |
Chiều dài tổng thể | 5930 |
Chiều rộng tổng thể | 1980 |
Chiều cao tổng thể | 2200 |
Chiều dài cơ sở | 3350 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
Trọng lượng không tải | 2320 |
Loại động cơ | ZD30D14-N4 |
Hộp số | 6DS40TC-D - 6 số tiến 1 số lùi |
Ắc quy | 1 x 12 (V) - 100 (Ah) |
Lốp xe trục 1 (Số lượng 02) | 7.00-16 |
Lốp xe trục 2 (Số lượng 04) | 7.00-16 |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | 11 |
Vinamotor Cabstar NS350 là dòng xe tải Nissan 3,5 tấn với động cơ khỏe và có thể vận hành xe một cách an toàn. Hãy cùng Ô tô Thăng Long tìm hiểu sâu về sản phẩm này nhé!
Điểm nổi bật của dòng xe Vinamotor Cabstar NS350 3,5 tấn
- Hộp số FAST 6 cấp giúp khả năng vận hành tốt trong những cung đường dài
- Tải trọng 3.5 tấn nguyên bản từ nhà sản xuất, hoàn toàn không tăng tải.
- Với dung tích bình chứa nhiên liệu Dầu Diesel 120 Lít.
- Khả năng tiêu hao nhiên liệu 12 Lít/100km cho đường Hỗn Hợp
- Công nghệ phun dầu điện tử Common Rail giúp cho việc đạt hiệu suất trong quá trình cháy, tiết kiếm nhiên liệu so với Hệ thống bec cơ trước đây.
- Turbo tăng áp giúp động cơ mạnh mẽ trong vòng tua cao.
- Hệ thống phanh khí xả và điều hòa lực phanh theo tải trọng.
- Hệ thống điều hòa 2 chiều có sẵn theo xe.
- Linh kiện nhập khẩu đồng bộ theo xe 100%.
- Hỗ trợ trả góp lên tới 80%.
Nếu bạn đang cần một chiếc xe vận hành êm ái, khả năng chịu tải tốt cũng như đảm bảo tiêu chí Bền qua thời gian thì chiếc xe Xe Vinamotor Cabstar 3,5 tấn mà chúng tôi đang cung cấp là một dòng xe rất phù hợp mà bạn không nên bỏ qua. Xe phù hợp cho cả chạy trong đô thị và đường xá khó khan ở các vùng cao nhất là các vùng cao ở khu vực Phía Bắc.
Các thiết kế bên ngoài mang lại vẻ trẻ trung khoác lên mình sự tinh tế so với các dòng xe tải trước đây mang vẻ thô cứng thì nay Vinamotor Cabstar đã thay đổi nhận định cứng rắng về một mẫu xe tải trước đât thay vào đó với cụm lưới tản nhiệt kết hợp với đèn pha halogen siêu sáng và dải đèn LED chạy ban ngày, với xu hướng phát triển như hiện nay thì thiết kế đèn Led chạy dọc là thiết kế được các hãng nổi tiếng tên tuổi thế giới được đưa vào cho các dòng xe hạng Sang, nay đã được thiết kế vào các dòng xe tải tại Vinamotor.
Gương chiếu hậu là vị trí mà các tài xế hằng ngày đều quan tâm và chăm sóc thì nay trên dòng xe Vinamotor Cabstar 3,5 tấn sử dụng gương chiếu hậu cỡ lớn giúp tài xế có tầm nhìn bao quát 2 bên đến tận đuôi xe.
Xe Vinamotor Cabstar 3,5 tấn sử dụng cỡ lốp 7.00 – 16. Đặc biệt bánh xe được trang bị mâm kim loại bảo vệ vành xe và hỗ trợ người lái lên xuống khá dễ dàng.
Hiện tại hãng Vinamotor cho ra mắt thị trường 03 màu sắc cho các bạn lựa chọn: Trắng, Xanh nước biển và Xám.
Nhìn vào Cabin chắc chắn nhiều Bác Tài quan tâm ngay xem thử hệ thống âm thanh giải trí trên xe như thế nào, vì đây là chức năng mà được các Bác Tài thường xuyên sử dung, hiên tại thì hệ thống giải trí trên xe chứ năng đa dạng với MP3/AM/FM/Radio cùng với khe cắm cổng USB giúp kết nối đa phương tiện dễ dàng.
Ngoài ra xe cũng trang bị sạc điện thoại, ổ cắm Outlet 12V cùng với tẩu thuốc châm lửa tiện dụng cho các Bác Tài thường hay có thói quen hút thuốc.
Bên cạnh đó xe được trang bị sẵn hệ thống điều hòa 2 chiều công suất lớn, với tốc độ làm mát mà nhà sản xuất công bố 2 độ / 1 phút, rất phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam nhất là mùa Nắng trong năm.
Với trang bị Động cơ Nissan ZD30D14-4N của Nissan nghiên cứu và phát triển dựa trên sự mạnh mẽ và ổn định trước đó của động cơ ZD30 thế hệ trước
Và sự thay đổi và tinh chỉnh về công nghệ giúp xe đạt công suất cực đại lên mức 103 kW, tương đương với 3.600 vòng/phút.
Momen xoắn cực đại đạt 330N.m tại 2.200 vòng/phút.
Đặc biệt, động cơ cũng đã vượt qua rất nhiều bài kiểm tra về tiêu chuẩn khí thải của hãng Nissan và EU, nhằm giúp lượng khí thải Nitrogen Oxide (NOx), Hydrocarbons (HC), Carbon Monoxide (CO) và Particulate Matter (PM) đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro 4, giúp bảo vệ môi trường, phù hợp với các quy định của Việt Nam về khí thải bắt đầu có hiệu lực từ năm 2018.
Tính an toàn
Xe còn được trang bị hệ thống phanh khí xả và điều hòa lực phanh theo tải trọng, giúp tài xế đảm bảo sự an toàn cho các Bác Tài cũng như những người tham gia giao thông trên mọi nẻo đường.
Khả năng chịu tải
Việc một chiếc xe được đánh giá có mạnh hay không thì phải xem qua dàn Gầm xe bao gồm dàn Nhíp, giảm chấn và hệ thống treo trên xe hiện tại xe được sử dụng hệ thống nhíp đôi 2 tầng tổng cộng 10 lá nhíp.
Khả năng chịu tải của cầu trước chịu tải 4.2 tấn và cầu sau chịu tải 5 tấn. Cầu xe được trang bị hệ thống thanh giằng cân bằng và thụt đỡ giúp cho xe vận hành êm ái, ổn định trên các cung đường gồ ghề.
Việc chọn lựa và mua được cho mình một chiếc xe ưng ý phù hợp với nhu cầu đảm bảo các tiêu chí, sửa chữa bảo hành rẻ và độ bền cao sau thời gian sử dụng, nhưng quan trọng hơn hết là phù hợp với túi tiền mà mình đang có. Vì vậy hãy liên lạc và gọi nhanh cho chúng tôi để đội ngũ tư vấn của chúng tôi được tư vấn cho bạn một cách tốt nhất.
Thông số kỹ thuật
Số chỗ ngồi | 3 |
Chiều dài tổng thể | 5930 |
Chiều rộng tổng thể | 1980 |
Chiều cao tổng thể | 2200 |
Chiều dài cơ sở | 3350 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
Trọng lượng không tải | 2320 |
Loại động cơ | ZD30D14-N4 |
Hộp số | 6DS40TC-D - 6 số tiến 1 số lùi |
Ắc quy | 1 x 12 (V) - 100 (Ah) |
Lốp xe trục 1 (Số lượng 02) | 7.00-16 |
Lốp xe trục 2 (Số lượng 04) | 7.00-16 |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | 11 |
Sản phẩm tương tự
Thông số kỹ thuật
Số chỗ ngồi | 3 |
Chiều dài tổng thể | 5930 |
Chiều rộng tổng thể | 1980 |
Chiều cao tổng thể | 2200 |
Chiều dài cơ sở | 3350 |
Khoảng sáng gầm xe | 210 |
Trọng lượng không tải | 2320 |
Loại động cơ | ZD30D14-N4 |
Hộp số | 6DS40TC-D - 6 số tiến 1 số lùi |
Ắc quy | 1 x 12 (V) - 100 (Ah) |
Lốp xe trục 1 (Số lượng 02) | 7.00-16 |
Lốp xe trục 2 (Số lượng 04) | 7.00-16 |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 120 |
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | 11 |