Tổng quan
ISUZU 1.4 TẤN NÂNG TẢI LÊN 2.4 TẤN QKR55F
Năm 2017, xe tải 1,4 tấn Isuzu QKR55F nâng tải 2,4 tấn nổi trội so với các dòng xe tải nhẹ khác nhờ khả năng chuyên chở linh hoạt, giá xe rất mềm, cùng mức chi phí sử dụng thấp nhất. Hệ thống lốp trước – sau bằng nhau giúp cải thiện đáng kể những nhược điểm của hệ thống lốp cũ ( lốp sau nhỏ hơn lốp trước).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 2T4 NÂNG TẢI
Nhãn hiệu :
|
ISUZU QKR55F-16-C240 |
Số chứng nhận :
|
0293/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp :
|
24/04/2017 |
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ :
|
— |
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty TNHH ôtô ISUZU Việt Nam |
Địa chỉ :
|
695 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, Tp. HCM |
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
2395 |
kG
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
1260 |
kG
|
– Cầu sau :
|
1135 |
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
2400 |
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3 |
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
4990 |
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
5380 x 1875 x 2895 |
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
3590 x 1740 x 1020/1900 |
mm
|
Khoảng cách trục :
|
2750 |
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1385/1425 |
mm
|
Số trục :
|
2 | |
Công thức bánh xe :
|
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu :
|
Diesel |
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
4JB1 E2N |
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích :
|
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
67 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau:
|
7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |